2K8! XUẤT PHÁT SỚM

LỚP LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY

Xem chi tiết

GROUP ÔN THI ĐGNL, ĐGTD, TN THPT

THAM GIA GROUP

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) 2025

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy Đại học Hà Nội 2025: đối tượng và điều kiện tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh.

Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 4 chuyên ngành mới

Điểm nhấn trong tuyển sinh Đại học Hà Nội 2025

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;

Phương thức tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

SttMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnDự kiến Chỉ tiêu năm 2025
1.7220201Ngôn ngữ AnhToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)300
2.7220201 TTNgôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
3.7220202Ngôn ngữ NgaToán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)150
4.7220203Ngôn ngữ PhápToán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)135
5.7220204Ngôn ngữ Trung QuốcToán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)230
6.7220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)100
7.7220205Ngôn ngữ ĐứcToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)140
8.7220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
9.7220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)75
10.7220208Ngôn ngữ ItaliaToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
11.7220208 TTNgôn ngữ Italia – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
12.7220209Ngôn ngữ NhậtToán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)200
13.7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)140
14.7220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)105
15.7310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)60
16.7310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)125
17.7320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)90
18.7320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)75
19.7340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
20.7340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
21.7340201Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
22.7340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
23.7480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH
180
24.7480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH
120
25.7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)100
26.7810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – Chương trình tiên tiếnToán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)75
27.7340205Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)75
28.7220101Tiếng Việt và Văn hoá Việt NamXét học bạ dành cho người nước ngoài250
TỔNG 3425
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29.Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chínhĐại học La Trobe (Australia) cấp bằng100
30.Quản trị Du lịch và Lữ hànhĐại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng60
31.Cử nhân Kinh doanhĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng30
TỔNG 190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Một số thông tin bổ sung trong đề án tuyển sinh HANU 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).

Tổ chức tuyển sinh:

1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

Điểm trúng tuyển HANU các năm trước

điểm trúng tuyển đại học hà nội

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐHCQ 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) 2025

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *