Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý

Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý

Tài liệu ôn thi (tailieuonthi.org) chia sẻ tới các bạn học sinh PDF tài liệu Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý miễn phí. Đây là tài liệu giúp các bạn ôn luyện về biểu đồ của môn địa lý lớp 12.

I. DẤU HIỆU NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ

  1. Các dạng biểu đồ thường gặp

    a. Theo hình dạng: – BĐ cột

                                     – BĐ tròn

                                     – BĐ đường

                                     – BĐ miền

                                     – BĐ kết hợp

    b. Theo chức năng:

      – BĐ so sánh giá trị, thể hiện độ lớn, tình hình của đối tượng: hình cột, kết hợp.

      – BĐ thể hiện sự phát triển, sự biến động, tốc độ tăng trưởng: đường

      – BĐ thể hiện cơ cấu, sự thay đổi cơ cấu, quy mô và cơ cấu (ít năm): tròn

      – BĐ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu: miền.

  2. Các dấu hiệu nhận dạng biểu đồ

Cần dựa vào 2 dấu hiệu chính: – Yêu cầu của đề bài (lời dẫn…)

                                                  – Bảng số liệu

Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý
Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý 2
Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý 3

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

Câu 1. Cho bảng sốliệu:

GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019

(Đơn vị: tỉ đồng)

NămNông – lâm – thuỷ sảnCông nghiệp – xây dựngDịch vụ
2000108 356162 220171 070
2019842 6012 082 2612 513 859

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô và cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và năm 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

Câu 2. Cho bảng sốliệu:

DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2019

Năm2000200520102019
Diện tích (triệu ha)7,67,37,17,5
Sản lượng (triệu tấn)32,535,836,243,5

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2000 – 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

Câu 3. Cho bảng sốliệu:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm20052010201220142019
Dầu mỏ (triệu tấn)18,51516,717,411,1
Than (triệu tấn)34,144,842,141,146,1
Điện (tỉ Kwh)52,191,7115,1141,3227,1

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng than, dầu, điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

Câu 4. Cho bảng sốliệu:

TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019

(Đơn vị: triệu người)

Năm19952000200520102019
Tổng số dân72,077,682,486,996,2
Số dân thành thị14,918,722,326,533,1
Số dân nông thôn57,158,960,160,463,1

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số dân của nước ta giai đoạn 1995 – 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 1995 – 2019. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

      Câu 5. Cho bảng số liệu:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH

(Đơn vị: tỉ đồng)

NămTổng sốBán lẻDịch vụ lưu trú, ăn uốngDịch vụ du lịch lữ hành
20081007213,5781957,1113983,2111273,2
20112079523,51535600,0260325,9283597,6
20142916233,92189448,4353306,5373479,0
20173956599,12967484,7488615,6500498,8

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu tiêu dùng phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2008 – 2017. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu tiêu dùng phân theo ngành của nước ta năm 2008 và năm 2017. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

      Câu 6. Cho bảng số liệu:

DOANH THU BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG CỦA VIỆT NAM

                                                               (Đơn vị: tỉ đồng)

 NămViễn thông Bưu chính
20082315,387434,9
20116731,7197462,8
201510961,1283971,5
201718706,7329870,0

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình doanh thu của ngành bưu chính và viễn thông nước ta trong giai đoạn 2008 – 2017. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng doanh thu của ngành bưu chính và viễn thông nước ta trong giai đoạn 2008 – 2017. Từ bảng số liệu và biểu đồ, hãy rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

Tải PDF Nhận dạng, vẽ và nhận xét biểu đồ địa lý

Các bạn có thể tải tài liệu miễn phí tại link bên dưới.

TẢI TÀI LIỆU

Chuyên mục: Tài liệu môn địa lý

– Nhóm facebook: Góc ôn thi đánh giá tư duy – ĐGNL – THPTQG: https://www.facebook.com/groups/onthidaihoc.tlot

– Nhóm Zalo: https://zalo.me/g/qjlgvy173

Mọi khiếu nại liên quan tới bản quyền, xui vòng lòng liên hệ với chúng tôi để có phương án xử lý hợp lý nhất

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *