Bao nhiêu điểm thì đỗ đại học bằng phương thức Đánh giá năng lực? Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA 2024 của các trường đại học trên toàn quốc để các bạn có thể tham khảo mức điểm nhé.
Tuy nhiên điểm này chỉ mang tính chất tham khảo bởi khóa 2007 năm nay có quá nhiều thay đổi từ cách thức thi, xét tuyển đại học nên điểm trúng tuyển cũng sẽ có sự biến động theo. Các bạn nên có cho mình những phương án dự phòng để tránh trường hợp bị “trượt đại học oan” nhé.
Điểm chuẩn HSA Đại học ngoại thương (Hà Nội và Hồ Chí Minh)Điểm chuẩn đánh giá năng lực FTU cơ sở Hà Nội
TÊN NGÀNH ĐIỂM CÔNG BỐ * QUY ĐỔI SANG HSA Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27,8 113,33 Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế 27,8 113,33 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 27,60 110,00 Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế 27,60 110,00 Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 28,00 116,67 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 28,00 116,67 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27,50 108,33 Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng 27,50 108,33 Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính 27,50 108,33 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 27,60 110,00 Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 27,50 108,33
Điểm chuẩn đánh giá năng lực FTU cơ sở Hồ Chí Minh
TÊN NGÀNH ĐIỂM CÔNG BỐ * QUY ĐỔI SANG HSA Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27,50 108,33 Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27,20 103,33 Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27,70 111,67 Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 27,70 111,67
Lưu ý:
Đại học ngoại thương chỉ xét điểm đánh giá năng lực cho các ngành thuộc chương trình đào tạo Chuẩn *: Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo. Điểm chuẩn HSA Đại học kinh tế quốc dân (NEU)Đại học kinh tế quốc dân điểm HSA sẽ có chia trường hợp là có chứng chỉ tiếng anh quốc tế như IELTS hoặc không, cụ thể như bên dưới.
TÊN NGÀNH * ĐIỂM CHUẨN 0 IELTS IELTS 5.5 IELTS 6.0 IELTS 6.5 IELTS 7.0 IELTS 7.5+ QUY ĐỔI HSA QUY ĐỔI HSA QUY ĐỔI HSA QUY ĐỔI HSA QUY ĐỔI HSA QUY ĐỔI HSA Ngôn ngữ Anh 21,85 109,25 103,875 100,125 96,375 92,625 88,875 Kinh tế đầu tư 22,45 112,25 108,375 104,625 100,875 97,125 93,375 Kinh tế phát triển 21,67 108,35 102,525 98,775 95,025 91,275 87,525 Kinh tế quốc tế 24,03 120,15 120,225 116,475 112,725 108,975 105,225 Thống kê kinh tế 21,25 106,25 99,375 95,625 91,875 88,125 84,375 Toán kinh tế 21,8 109 103,5 99,75 96 92,25 88,5 Quan hệ công chúng 23,37 116,85 115,275 111,525 107,775 104,025 100,275 Quản trị kinh doanh 22,53 112,65 108,975 105,225 101,475 97,725 93,975 Marketing 23,67 118,35 117,525 113,775 110,025 106,275 102,525 Bất động sản 20,9 104,5 96,75 93 89,25 85,5 81,75 Kinh doanh quốc tế 24,7 123,5 125,25 121,5 117,75 114 110,25 Kinh doanh thương mại 23,64 118,2 117,3 113,55 109,8 106,05 102,3 Thương mại điện tử 24,4 122 123 119,25 115,5 111,75 108 Tài chính-Ngân hàng 22,73 113,65 110,475 106,725 102,975 99,225 95,475 Bảo hiểm 20,25 101,25 91,875 88,125 84,375 80,625 76,875 Kế toán 22,45 112,25 108,375 104,625 100,875 97,125 93,375 Kiểm toán 23,96 119,8 119,7 115,95 112,2 108,45 104,7 Khoa học quản lý 20,75 103,75 95,625 91,875 88,125 84,375 80,625 Quản lý công 20,25 101,25 91,875 88,125 84,375 80,625 76,875 Quản trị nhân lực 22,48 112,4 108,6 104,85 101,1 97,35 93,6 Hệ thống thông tin quản lý 22,13 110,65 105,975 102,225 98,475 94,725 90,975 Quản lý dự án 21,48 107,4 101,1 97,35 93,6 89,85 86,1 Luật 21,53 107,65 101,475 97,725 93,975 90,225 86,475 Luật kinh tế 22,27 111,35 107,025 103,275 99,525 95,775 92,025 Khoa học máy tính 22,22 111,1 106,65 102,9 99,15 95,4 91,65 Hệ thống thông tin 21,05 105,25 97,875 94,125 90,375 86,625 82,875 Công nghệ thông tin 22 110 105 101,25 97,5 93,75 90 An toàn thông tin 21,48 107,4 101,1 97,35 93,6 89,85 86,1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24,55 122,75 124,125 120,375 116,625 112,875 109,125 Kinh doanh nông nghiệp 19,33 96,65 84,975 81,225 77,475 73,725 69,975 Kinh tế nông nghiệp 19,33 96,65 84,975 81,225 77,475 73,725 69,975 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21,2 106 99 95,25 91,5 87,75 84 Quản trị khách sạn 21,9 109,5 104,25 100,5 96,75 93 89,25 Quản lý tài nguyên và môi trường 19,75 98,75 88,125 84,375 80,625 76,875 73,125 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19,33 96,65 84,975 81,225 77,475 73,725 69,975 Quản lý đất đai 20 100 90 86,25 82,5 78,75 75 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22 110 105 101,25 97,5 93,75 90 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21,2 106 99 95,25 91,5 87,75 84 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22,02 110,1 105,15 101,4 97,65 93,9 90,15 Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20,87 104,35 96,525 92,775 89,025 85,275 81,525 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19,45 97,25 85,875 82,125 78,375 74,625 70,875 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20,78 103,9 95,85 92,1 88,35 84,6 80,85 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21,5 107,5 101,25 97,5 93,75 90 86,25 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22,02 110,1 105,15 101,4 97,65 93,9 90,15 Kinh doanh số (E-BDB) 21,93 109,65 104,475 100,725 96,975 93,225 89,475 Phân tích kinh doanh (BA) 22,57 112,85 109,275 105,525 101,775 98,025 94,275 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20,25 101,25 91,875 88,125 84,375 80,625 76,875 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19,33 96,65 84,975 81,225 77,475 73,725 69,975 Công nghệ tài chính (BFT) 21,07 105,35 98,025 94,275 90,525 86,775 83,025 Đầu tư và tài chính (BFI) 21,05 105,25 97,875 94,125 90,375 86,625 82,875 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20,24 101,2 91,8 88,05 84,3 80,55 76,8 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22,81 114,05 111,075 107,325 103,575 99,825 96,075 Kinh tế học tài chính (FE) 20,25 101,25 91,875 88,125 84,375 80,625 76,875 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22,74 113,7 110,55 106,8 103,05 99,3 95,55 Khoa học dữ liệu 21 105 97,5 93,75 90 86,25 82,5 Trí tuệ nhân tạo 21,05 105,25 97,875 94,125 90,375 86,625 82,875 Kỹ thuật phần mềm 20,45 102,25 93,375 89,625 85,875 82,125 78,375 Quản trị giải trí và sự kiện 21 105 97,5 93,75 90 86,25 82,5 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19,35 96,75 85,125 81,375 77,625 73,875 70,125 POHE-Quản trị khách sạn 21 105 97,5 93,75 90 86,25 82,5 POHE-Quản trị lữ hành 19,75 98,75 88,125 84,375 80,625 76,875 73,125 POHE-Truyền thông Marketing 23,01 115,05 112,575 108,825 105,075 101,325 97,575 POHE-Luật kinh doanh 21,23 106,15 99,225 95,475 91,725 87,975 84,225 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21,93 109,65 104,475 100,725 96,975 93,225 89,475 POHE-Quản lý thị trường 20,25 101,25 91,875 88,125 84,375 80,625 76,875 POHE-Thẩm định giá 19,33 96,65 84,975 81,225 77,475 73,725 69,975
*: Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo.
Nếu không có IELTS: ĐXT = HSA*30/150 + điểm ưu tiên nếu có
Nếu có IELTS: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (HSA*30/150) + điểm ưu tiên nếu có
Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm chuẩn HSA Đại học thương mại (TMU)Lưu ý:
Ngành Ngôn ngữ không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo. TÊN NGÀNH ĐIỂM CÔNG BỐ QUY ĐỔI HSA Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 21,00 105 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 19,5 97,5 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) 20 100 Marketing (Marketing thương mại) 21,5 107,5 Marketing (Quản trị thương hiệu) 21 105 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 22,5 112,5 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 21 105 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 19 95 Kế toán (Kế toán công) 20 100 Kiểm toán (Kiểm toán) 21,5 107,5 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 21,5 107,5 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 21 105 Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20 100 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 21 105 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 19 95 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 20 100 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 22 110 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) X Luật kinh tế (Luật kinh tế) 20,5 102,5 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 18,5 92,5 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) 21 105 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) 19,5 97,5 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 20,5 102,5 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18,5 92,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18,5 92,5 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp) 18,5 92,5 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 18,5 92,5 Marketing (Marketing số) 21,5 107,5 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) 19,5 97,5 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) 21,5 107,5 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 19,5 97,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 19,5 97,5 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) 19,5 97,5 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 19 95 Marketing (Marketing thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 20 100 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 19,5 97,5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP) 20 100 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) 19 95
Điểm chuẩn ĐGNL Học viện ngân hàngTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN HSA Chương trình đào tạo Chất lượng cao Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 100 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 100 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) 115 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 100 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) 110 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) 100 Tài chính 100 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) 100 Chương trình đào tạo chuẩn Kế toán 110 Kiểm toán 115 Ngân hàng 110 Ngân hàng số 110 Quản trị kinh doanh 100 Quản trị du lịch 100 Kinh tế đầu tư 100 Tài chính 110 Công nghệ tài chính 110 Ngôn ngữ Anh 100 Kinh doanh quốc tế 110 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 110 Công nghệ thông tin 100 Luật kinh tế 110 Luật kinh tế 110 Hệ thống thông tin quản lý 100 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU Hoa kỳ. Cấp song bằng) 100 Kế toán 100 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland Anh quốc. Cấp song bằng) 100 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) 100 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp song bằng) 100 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp song bằng) 100
Điểm chuẩn ĐGNL Đại học kinh tế – ĐHQG HNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN HSA Kế toán 95 Kinh tế phát triển 95 Kinh tế 98 Quản trị kinh doanh 98 Tài chính ngân hàng 105 Kinh tế quốc tế 110
Điểm chuẩn ĐGNL Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngCơ sở phía Bắc
TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Kỹ thuật Điện tử viễn thông 20,65 103,25 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá 22,05 110,25 Công nghệ kỹ thuật Điện 19,84 99,2 Công nghệ thông tin 22,55 112,75 An toàn thông tin 21,6 108 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 23,5 117,5 Kỹ thuật dữ liệu (Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) 19,45 97,25 Công nghệ thông tin (cử nhân 17,1 85,5 Công nghệ đa phương tiện 20,21 101,05 Truyền thông đa phương tiện 20,7 103,5 Báo chí 18,5 92,5 Quản trị kinh doanh 18,3 91,5 Marketing 19,85 99,25 Thương mại điện tử 20,7 103,5 Kế toán 18,5 92,5 Công nghệ tài chính (Fintech) 19,45 97,25 Chương trình Chất lượng cao Công nghệ thông tin 19,4 97 Marketing 17,45 87,25 Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) 15 75 Công nghệ thông tin (Liên kết La Trobe, Úc) 15 75 Công nghệ tài chính (liên kết Huddersfiels, Anh) 15 75 Công nghệ đa phương tiện (liên kết Canberra, Úc) 16,6 83
Cơ sở phía Nam
TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16,23 81,15 Công nghệ kỹ thuật Điện 15,08 75,4 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 16,18 80,9 Công nghệ Internet vạn vật (IoT) 18,33 91,65 Công nghệ thông tin 18,01 90,05 An toàn thông tin 15,8 79 Công nghệ đa phương tiện 15,05 75,25 Quản trị kinh doanh 19,9 99,5 Marketing 15,93 79,65 Kế toán 15,88 79,4 Chương trình Chất lượng cao Công nghệ thông tin 15,03 75,15 Marketing 15,28 76,4
Điểm chuẩn ĐGNL HSA Đại học Công nghiệp Hà Nội (HAUI)Lưu ý: HAUI HSA chỉ xét 1 số ngành
TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN HSA QUY ĐỔI HSA Ngôn ngữ học 16 80 Kinh tế đầu tư 16 80 Quản trị kinh doanh 16,5 82,5 Marketing 18,05 90,25 Phân tích dữ liệu kinh doanh 16 80 Tài chính – Ngân hàng 16,5 82,5 Kế toán 16 80 Kiểm toán 16 80 Quản trị nhân lực 16 80 Quản trị văn phòng 15,5 77,5 Du lịch 15 75 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,25 76,25 Quản trị khách sạn 15 75 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 75 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19,5 97,5
Điểm chuẩn ĐGNL HN Đại học y Hà NộiLưu ý:
Chỉ xét 1 số ngành Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực đạt từ 75 điểm trở lên Nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau, Trường ưu tiên xét tuyển theo thứ tự đăng ký nguyện vọng TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa 77,25 Hộ sinh 76,5 Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa 87,5
Điểm chuẩn HSA Đại học ngoại ngữ – ĐHQGHN (ULIS)TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN Sư phạm tiếng Anh 120 Sư phạm tiếng Trung 120 Sư phạm tiếng Đức 120 Sư phạm tiếng Nhật 120 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 120 Ngôn ngữ Anh 112.5 Ngôn ngữ Nga 90 Ngôn ngữ Pháp 90 Ngôn ngữ Trung Quốc 105 Ngôn ngữ Đức 90 Ngôn ngữ Nhật 90 Ngôn ngữ Hàn Quốc 90 Ngôn ngữ Ả Rập 90 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 90
Điểm chuẩn HSA Đại học Khoa học tự nhiên ĐHQGHNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN GHI CHÚ Toán học 140,00 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) Toán tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) Vật lý học 90 Khoa học vật liệu 85 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 80 Hoá học 98 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95 Sinh học 85 Công nghệ sinh học 92 Địa lý tự nhiên 80 Quản lý đất đai 82 Khoa học môi trường 80 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80 Khí tượng và khí hậu học 80 Hải dương học 80 Địa chất học 80 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 Hoá dược 100 Sinh dược học 85 Môi trường, sức khỏe và an toàn 80 Khoa học thông tin địa không gian 80 Tài nguyên và môi trường nước 80 Khoa học dữ liệu 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) Kỹ thuật điện tử và tin học 95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 82 Khoa học và công nghệ thực phẩm 92 Khoa học máy tính và thông tin 145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
Điểm chuẩn HSA Đại học Công nghệ ĐHQGHNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Công nghệ thông tin 23,5 117,5 Công nghệ nông nghiệp 17 85 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 110 Trí tuệ nhân tạo 22 110 Kỹ thuật năng lượng 17 85 Hệ thống thông tin 20 100 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20 100 Kỹ thuật Robot 19 95 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18 90 Kỹ thuật máy tính 20 100 Vật lý kỹ thuật 17 85 Cơ kỹ thuật 17 85 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17 85 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 100 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17 85 Khoa học máy tính 22 110 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20 100
Điểm chuẩn HSA Đại học Y dược ĐHQGHNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Y khoa 20,6 103 Dược học 20 100 Điều dưỡng 16,65 83,25 Răng- Hàm- Mặt 20 100 Kĩ thuật xét nghiệm y học 18,65 93,25 Kĩ thuật hình ảnh y học 17 85
Điểm chuẩn HSA ĐH Khoa học xã hội và nhân văn ĐHQGHNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN Báo chí 97.5 Chính trị học 82.5 Công tác xã hội 82.5 Đông Nam Á học 80 Đông phương học 90 Hán Nôm 80 Khoa học quản lý 95 Lịch sử 80 Lưu trữ học 80 Ngôn ngữ học 85 Nhân học 80 Nhật Bản học 82.5 Quan hệ công chúng 104 Quản lý thông tin 90 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 95 Quản trị khách sạn 92.5 Quản trị văn phòng 89 Quốc tế học 87.5 Tâm lý học 101.5 Thông tin – Thư viện 80 Tôn giáo học 80 Triết học 80 Văn học 87.5 Việt Nam học 80 Xã hội học 85 Hàn Quốc học 95 Văn hóa học 80 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng 85
Điểm chuẩn ĐGNL HSA Đại học Luật ĐHQG HNTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN HSA QUY ĐỔI HSA Luật 18 90 Luật chất lượng cao 18 90 Luật thương mại quốc tế 18 90 Luật kinh doanh 18 90
Điểm chuẩn ĐGNL HSA Trường quốc tế VNUTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN HSA Kinh doanh quốc tế 80 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 80 Hệ thống thông tin quản lý 80 Tin học và Kỹ thuật máy tính 80 Phân tích dữ liệu kinh doanh 80 Marketing 83 Tự động hóa và Tin học 81 Ngôn ngữ Anh 84 Công nghệ thông tin ứng dụng 82 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 81 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 80
Điểm chuẩn ĐGNL HSA Đại học giáo dục ĐHQGHNTÊN NGÀNH ĐIỂM HSA Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. 106 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí 100 Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) 80 Giáo dục Tiểu học 103 Giáo dục Mầm non 100
Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH sư phạm Thái NguyênTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Giáo dục học 17,75 88,75 Giáo dục Tiểu học 19,95 99,75 Giáo dục Chính trị 17,5 87,5 Sư phạm Toán học 21,05 105,25 Sư phạm Tin học 17,45 87,25 Sư phạm Vật lý 20,9 104,5 Sư phạm Hoá học 20,5 102,5 Sư phạm Sinh học 20,45 102,25 Sư phạm Ngữ văn 22 110 Sư phạm Lịch sử 21,4 107 Sư phạm Địa lý 19,85 99,25 Sư phạm Tiếng Anh 20,5 102,5 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20,6 103 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19,6 98 Tâm lý học giáo dục 18,85 94,25
Điểm chuẩn HSA Đại học tài nguyên và môi trường HNTÊN NGÀNH HSA Quản trị kinh doanh 85 Marketing 90 Bất động sản 80 Kế toán 90 Luật 85 Công nghệ thông tin 85 Công nghệ kỹ thuật môi trường 75 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 90 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành 85 Quản trị khách sạn 85 Quản lý tài nguyên và Môi trường 75 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 75 Quản lý đất đai 75
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thăng LongTÊN NGÀNH HSA QUY ĐỔI HSA Ngôn ngữ Anh 18 90 Ngôn ngữ Trung Quốc 18 90 Ngôn ngữ Nhật 18 90 Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 90 Kinh tế quốc tế 18 90 Việt Nam Học 18 90 Truyền thông đa phương tiện 18 90 Quản trị kinh doanh 18 90 Marketing 18 90 Thương mại điện tử 18 90 Tài chính – Ngân hàng 18 90 Kế toán 18 90 Luật kinh tế 18 90 Khoa học máy tính 18 90 Công nghệ thông tin 18 90 Trí tuệ nhân tạo 18 90 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 18 90 Điều dưỡng 18 90 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 90 Quản trị khách sạn 18 90
Điểm chuẩn HSA Đại học mở HNTÊN NGÀNH HSA QUY ĐỔI HSA Quản trị kinh doanh 18 90 Thương mại điện tử 18 90 Tài chính – Ngân hàng 18 90 Luật kinh tế 18 90 Công nghệ sinh học 18 90 Công nghệ thông tin 18 90 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông 18 90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 90 Công nghệ thực phẩm 18 90
Điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA Đại học mở HNTÊN NGÀNH HSA QUY ĐỔI HSA Quản trị kinh doanh 18 90 Thương mại điện tử 18 90 Tài chính – Ngân hàng 18 90 Luật kinh tế 18 90 Công nghệ sinh học 18 90 Công nghệ thông tin 18 90 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông 18 90 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 18 90 Công nghệ thực phẩm 18 90
Điểm chuẩn HSA Học viện chính sách và phát triểnTÊN NGÀNH HSA QUY ĐỔI HSA Ngôn ngữ Anh 18,05 90,25 Kinh tế 17,5 87,5 Kinh tế phát triển 17,5 87,5 Kinh tế quốc tế 18,05 90,25 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17,45 87,25 Kinh tế số 18,05 90,25 Quản lý nhà nước 17,1 85,5 Quản trị kinh doanh 18 90 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17,45 87,25 Tài chính – Ngân hàng 17,5 87,5 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17,3 86,5 Kế toán 18,1 90,5 Luật kinh tế 18,1 90,5
Điểm chuẩn HSA Đại học hàng hải – Hải PhòngTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Quản lý kinh doanh & Marketing 18,5 92,5 Quản lý kinh doanh TMĐT 18 90 Kinh tế Hàng hải 18,75 93,75 Kinh doanh quốc tế & Logistics 20,05 100,25 Điều khiển tàu biển 17,5 87,5 Khai thác máy tàu biển 16 80 Điện tự động giao thông vận tải 16,05 80,25 Điện tử viễn thông 16,75 83,75 Điện tự động công nghiệp 17,05 85,25 Máy tàu thủy 16 80 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi 16 80 Đóng tàu & công trình ngoài khơi 16 80 Máy & tự động hóa xếp dỡ 17 85 Xây dựng công trình thủy 16 80 Kỹ thuật an toàn hàng hải 16 80 Xây dựng dân dụng & công nghiệp 16 80 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng 16 80 Công nghệ thông tin 19 95 Kỹ thuật môi trường 16 80 Kỹ thuật cơ khí 16 80 Kỹ thuật cơ điện tử 17,25 86,25 Công nghệ phần mềm 17 85 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính 16,5 82,5 Luật hàng hải 18,5 92,5 Tự động hóa hệ thống điện 16 80 Kỹ thuật ô tô 17,75 88,75 Kỹ thuật nhiệt lạnh 17,25 86,25 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) 20 100 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) 20 100 Kỹ thuật công nghệ hóa học 16 80 Kiến trúc & nội thất 16 80 Máy & tự động công nghiệp 16 80 Quản lý hàng hải 18,5 92,5 Quản lý công trình xây dựng 16 80 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 16,5 82,5 Luật kinh doanh 17 85 Kinh tế vận tải biển 20 100 Kinh tế ngoại thương 20,25 101,25 Quản trị kinh doanh 17,75 88,75 Quản trị tài chính kế toán 18 90 Logistics & chuỗi cung ứng 21,25 106,25 Kinh tế vận tải thủy 18,75 93,75 Quản trị tài chính ngân hàng 17.5 23.11 Điện tự động công nghiệp (CLC) 16,75 83,75 Công nghệ thông tin (CLC) 17 85 Kinh tế vận tải biển (CLC) 18 90 Kinh tế ngoại thương (CLC) 18,5 92,5 Điều khiển tàu biển (Chọn) 16 80 Khai thác máy tàu biển (Chọn) 16 80
Điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA Học viên hải quânTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Chỉ huy tham mưu Hải quân – MB 15,65 78,25 Chỉ huy tham mưu Hải quân – MN 15,85 79,25
Điểm chuẩn HSA Học viện Khoa học Quân sựTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Ngôn ngữ Anh – Nam 16,925 84,625 Ngôn ngữ Anh – Nữ 20,650 103,25 Ngôn ngữ Nga – Nam 17,450 87,25 Ngôn ngữ Nga – Nữ 21,025 105,125 Ngôn ngữ Trung Quốc – Nam 19,000 95 Ngôn ngữ Trung Quốc – Nữ 19,500 97,5 Quan hệ quốc tế – Nam 21,125 105,625 Quan hệ quốc tế – Nữ 23,825 119,125 Trinh sát kỹ thuật – Nam 18,050 90,25 Trinh sát kỹ thuật – Nữ 19,025 95,125
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện hậu cầnTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Hậu cần quân sự – Nam – Bắc 18,900 94,5 Hậu cần quân sự – Nữ – Bắc 20,125 100,625 Hậu cần quân sự – Nam – Nam 22,150 110,75 Hậu cần quân sự – Nữ – Nam 19,750 98,75
Điểm chuẩn HSA Học viện Quân YTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nam – Bắc 21,900 109,5 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nữ – Bắc 22,500 112,5 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nam – Nam 22,175 110,875 Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nữ – Nam 23,630 118,15 Y học dự phòng – Nam – Bắc 21,9 109,5 Y học dự phòng – Nữ – Bắc 22,175 110,875 Dược học – Nam – Nam 22,175 110,875 Dược học) – Nữ – Nam 23,63 118,15 Dược học – Nam – Bắc 21,9 109,5 Dược học – Nữ – Bắc 22,5 112,5
Điểm chuẩn HSA Học viện Kỹ thuật Quân sựTÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN QUY ĐỔI HSA Đào tạo kỹ sư quân sự – Nam – Bắc 20,350 101,75 Đào tạo kỹ sư quân sự – Nữ – Bắc 22,550 112,75 Đào tạo kỹ sư quân sự – Nam – Nam 20,875 104,375 Đào tạo kỹ sư quân sự – Nữ – Nam 24,466 122,33
Tài liệu ôn thi đánh giá năng lực HSATài liệu phần toán học (định lượng HSA)
Tài liệu phần định tính HSA (ngôn ngữ và văn học)
Tài liệu phần khoa học HSA
Tài liệu hần tiếng anh HSA