Tổng hợp điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA 2024 các trường đại học

điểm chuẩn đánh giá năng lực hsa các trường 2024

Bao nhiêu điểm thì đỗ đại học bằng phương thức Đánh giá năng lực? Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA 2024 của các trường đại học trên toàn quốc để các bạn có thể tham khảo mức điểm nhé.

Tuy nhiên điểm này chỉ mang tính chất tham khảo bởi khóa 2007 năm nay có quá nhiều thay đổi từ cách thức thi, xét tuyển đại học nên điểm trúng tuyển cũng sẽ có sự biến động theo. Các bạn nên có cho mình những phương án dự phòng để tránh trường hợp bị “trượt đại học oan” nhé.

Nội dung bài viết

Điểm chuẩn đánh giá năng lực FTU cơ sở Hà Nội

TÊN NGÀNHĐIỂM CÔNG BỐ *QUY ĐỔI SANG HSA
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại27,8113,33
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế27,8113,33
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế27,60110,00
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế27,60110,00
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế28,00116,67
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế28,00116,67
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế27,50108,33
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng27,50108,33
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính27,50108,33
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán27,60110,00
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế27,50108,33

Điểm chuẩn đánh giá năng lực FTU cơ sở Hồ Chí Minh

TÊN NGÀNHĐIỂM CÔNG BỐ *QUY ĐỔI SANG HSA
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại27,50108,33
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế27,20103,33
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế27,70111,67
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán27,70111,67

Lưu ý:

  • Đại học ngoại thương chỉ xét điểm đánh giá năng lực cho các ngành thuộc chương trình đào tạo Chuẩn
  • *: Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo.

Đại học kinh tế quốc dân điểm HSA sẽ có chia trường hợp là có chứng chỉ tiếng anh quốc tế như IELTS hoặc không, cụ thể như bên dưới.

TÊN NGÀNH* ĐIỂM CHUẨN0 IELTSIELTS 5.5IELTS 6.0IELTS 6.5IELTS 7.0IELTS 7.5+
QUY ĐỔI HSAQUY ĐỔI HSAQUY ĐỔI HSAQUY ĐỔI HSAQUY ĐỔI HSAQUY ĐỔI HSA
Ngôn ngữ Anh21,85109,25103,875100,12596,37592,62588,875
Kinh tế đầu tư22,45112,25108,375104,625100,87597,12593,375
Kinh tế phát triển21,67108,35102,52598,77595,02591,27587,525
Kinh tế quốc tế24,03120,15120,225116,475112,725108,975105,225
Thống kê kinh tế21,25106,2599,37595,62591,87588,12584,375
Toán kinh tế21,8109103,599,759692,2588,5
Quan hệ công chúng23,37116,85115,275111,525107,775104,025100,275
Quản trị kinh doanh22,53112,65108,975105,225101,47597,72593,975
Marketing23,67118,35117,525113,775110,025106,275102,525
Bất động sản20,9104,596,759389,2585,581,75
Kinh doanh quốc tế24,7123,5125,25121,5117,75114110,25
Kinh doanh thương mại23,64118,2117,3113,55109,8106,05102,3
Thương mại điện tử24,4122123119,25115,5111,75108
Tài chính-Ngân hàng22,73113,65110,475106,725102,97599,22595,475
Bảo hiểm20,25101,2591,87588,12584,37580,62576,875
Kế toán22,45112,25108,375104,625100,87597,12593,375
Kiểm toán23,96119,8119,7115,95112,2108,45104,7
Khoa học quản lý20,75103,7595,62591,87588,12584,37580,625
Quản lý công20,25101,2591,87588,12584,37580,62576,875
Quản trị nhân lực22,48112,4108,6104,85101,197,3593,6
Hệ thống thông tin quản lý22,13110,65105,975102,22598,47594,72590,975
Quản lý dự án21,48107,4101,197,3593,689,8586,1
Luật21,53107,65101,47597,72593,97590,22586,475
Luật kinh tế22,27111,35107,025103,27599,52595,77592,025
Khoa học máy tính22,22111,1106,65102,999,1595,491,65
Hệ thống thông tin21,05105,2597,87594,12590,37586,62582,875
Công nghệ thông tin22110105101,2597,593,7590
An toàn thông tin21,48107,4101,197,3593,689,8586,1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24,55122,75124,125120,375116,625112,875109,125
Kinh doanh nông nghiệp19,3396,6584,97581,22577,47573,72569,975
Kinh tế nông nghiệp19,3396,6584,97581,22577,47573,72569,975
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21,21069995,2591,587,7584
Quản trị khách sạn21,9109,5104,25100,596,759389,25
Quản lý tài nguyên và môi trường19,7598,7588,12584,37580,62576,87573,125
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19,3396,6584,97581,22577,47573,72569,975
Quản lý đất đai201009086,2582,578,7575
Kinh tế học (ngành Kinh tế)22110105101,2597,593,7590
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21,21069995,2591,587,7584
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22,02110,1105,15101,497,6593,990,15
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20,87104,3596,52592,77589,02585,27581,525
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19,4597,2585,87582,12578,37574,62570,875
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20,78103,995,8592,188,3584,680,85
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21,5107,5101,2597,593,759086,25
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22,02110,1105,15101,497,6593,990,15
Kinh doanh số (E-BDB)21,93109,65104,475100,72596,97593,22589,475
Phân tích kinh doanh (BA)22,57112,85109,275105,525101,77598,02594,275
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20,25101,2591,87588,12584,37580,62576,875
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19,3396,6584,97581,22577,47573,72569,975
Công nghệ tài chính (BFT)21,07105,3598,02594,27590,52586,77583,025
Đầu tư và tài chính (BFI)21,05105,2597,87594,12590,37586,62582,875
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20,24101,291,888,0584,380,5576,8
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22,81114,05111,075107,325103,57599,82596,075
Kinh tế học tài chính (FE)20,25101,2591,87588,12584,37580,62576,875
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22,74113,7110,55106,8103,0599,395,55
Khoa học dữ liệu2110597,593,759086,2582,5
Trí tuệ nhân tạo21,05105,2597,87594,12590,37586,62582,875
Kỹ thuật phần mềm20,45102,2593,37589,62585,87582,12578,375
Quản trị giải trí và sự kiện2110597,593,759086,2582,5
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19,3596,7585,12581,37577,62573,87570,125
POHE-Quản trị khách sạn2110597,593,759086,2582,5
POHE-Quản trị lữ hành19,7598,7588,12584,37580,62576,87573,125
POHE-Truyền thông Marketing23,01115,05112,575108,825105,075101,32597,575
POHE-Luật kinh doanh21,23106,1599,22595,47591,72587,97584,225
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21,93109,65104,475100,72596,97593,22589,475
POHE-Quản lý thị trường20,25101,2591,87588,12584,37580,62576,875
POHE-Thẩm định giá19,3396,6584,97581,22577,47573,72569,975

*: Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo.

Nếu không có IELTS: ĐXT = HSA*30/150 + điểm ưu tiên nếu có

Nếu có IELTS: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (HSA*30/150) + điểm ưu tiên nếu có

Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế NEU

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD
  • Điểm công bố là thang điểm 30. Tuy nhiên cái này là xét riêng, không xét chung với THPT như năm 2007, nên không có giá trị tham khảo.
TÊN NGÀNHĐIỂM CÔNG BỐQUY ĐỔI HSA
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)21,00105
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)19,597,5
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)20100
Marketing (Marketing thương mại)21,5107,5
Marketing (Quản trị thương hiệu)21105
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)22,5112,5
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)21105
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1995
Kế toán (Kế toán công)20100
Kiểm toán (Kiểm toán)21,5107,5
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)21,5107,5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)21105
Kinh tế (Quản lý kinh tế)20100
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)21105
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1995
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)20100
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)22110
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)X
Luật kinh tế (Luật kinh tế)20,5102,5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)18,592,5
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)21105
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)19,597,5
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)20,5102,5
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp)18,592,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp)18,592,5
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp)18,592,5
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)18,592,5
Marketing (Marketing số)21,5107,5
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)19,597,5
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)21,5107,5
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)19,597,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19,597,5
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)19,597,5
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1995
Marketing (Marketing thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)20100
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)19,597,5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)20100
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)1995
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN HSA
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)100
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)100
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)115
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)100
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)110
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)100
Tài chính100
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)100
Chương trình đào tạo chuẩn
Kế toán110
Kiểm toán115
Ngân hàng110
Ngân hàng số110
Quản trị kinh doanh100
Quản trị du lịch100
Kinh tế đầu tư100
Tài chính110
Công nghệ tài chính110
Ngôn ngữ Anh100
Kinh doanh quốc tế110
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng110
Công nghệ thông tin100
Luật kinh tế110
Luật kinh tế110
Hệ thống thông tin quản lý100
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU Hoa kỳ. Cấp song bằng)100
Kế toán100
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland Anh quốc. Cấp song bằng)100
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)100
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp song bằng)100
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry Anh quốc. Cấp song bằng)100
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN HSA
Kế toán95
Kinh tế phát triển95
Kinh tế98
Quản trị kinh doanh98
Tài chính ngân hàng105
Kinh tế quốc tế110

Cơ sở phía Bắc

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Kỹ thuật Điện tử viễn thông20,65103,25
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá22,05110,25
Công nghệ kỹ thuật Điện19,8499,2
Công nghệ thông tin22,55112,75
An toàn thông tin21,6108
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)23,5117,5
Kỹ thuật dữ liệu (Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)19,4597,25
Công nghệ thông tin (cử nhân17,185,5
Công nghệ đa phương tiện20,21101,05
Truyền thông đa phương tiện20,7103,5
Báo chí18,592,5
Quản trị kinh doanh18,391,5
Marketing19,8599,25
Thương mại điện tử20,7103,5
Kế toán18,592,5
Công nghệ tài chính (Fintech)19,4597,25
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin19,497
Marketing17,4587,25
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)1575
Công nghệ thông tin (Liên kết La Trobe, Úc)1575
Công nghệ tài chính (liên kết Huddersfiels, Anh)1575
Công nghệ đa phương tiện (liên kết Canberra, Úc)16,683

Cơ sở phía Nam

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Kỹ thuật Điện tử viễn thông16,2381,15
Công nghệ kỹ thuật Điện15,0875,4
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa16,1880,9
Công nghệ Internet vạn vật (IoT)18,3391,65
Công nghệ thông tin18,0190,05
An toàn thông tin15,879
Công nghệ đa phương tiện15,0575,25
Quản trị kinh doanh19,999,5
Marketing15,9379,65
Kế toán15,8879,4
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin15,0375,15
Marketing15,2876,4

Lưu ý: HAUI HSA chỉ xét 1 số ngành

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN HSAQUY ĐỔI HSA
Ngôn ngữ học1680
Kinh tế đầu tư1680
Quản trị kinh doanh16,582,5
Marketing18,0590,25
Phân tích dữ liệu kinh doanh1680
Tài chính – Ngân hàng16,582,5
Kế toán1680
Kiểm toán1680
Quản trị nhân lực1680
Quản trị văn phòng15,577,5
Du lịch1575
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15,2576,25
Quản trị khách sạn1575
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1575
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng19,597,5

Lưu ý:

  • Chỉ xét 1 số ngành
  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực đạt từ 75 điểm trở lên
  • Nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau, Trường ưu tiên xét tuyển theo thứ tự đăng ký nguyện vọng
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa77,25
Hộ sinh76,5
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa87,5
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Sư phạm tiếng Anh120
Sư phạm tiếng Trung120
Sư phạm tiếng Đức120
Sư phạm tiếng Nhật120
Sư phạm tiếng Hàn Quốc120
Ngôn ngữ Anh112.5
Ngôn ngữ Nga90
Ngôn ngữ Pháp90
Ngôn ngữ Trung Quốc105
Ngôn ngữ Đức90
Ngôn ngữ Nhật90
Ngôn ngữ Hàn Quốc90
Ngôn ngữ Ả Rập90
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia90
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNGHI CHÚ
Toán học140,00Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
Toán tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
Vật lý học90
Khoa học vật liệu85
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân80
Hoá học98
Công nghệ kỹ thuật hoá học95
Sinh học85
Công nghệ sinh học92
Địa lý tự nhiên80
Quản lý đất đai82
Khoa học môi trường80
Công nghệ kỹ thuật môi trường80
Khí tượng và khí hậu học80
Hải dương học80
Địa chất học80
Quản lý tài nguyên và môi trường80
Hoá dược100
Sinh dược học85
Môi trường, sức khỏe và an toàn80
Khoa học thông tin địa không gian80
Tài nguyên và môi trường nước80
Khoa học dữ liệu145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
Kỹ thuật điện tử và tin học95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản82
Khoa học và công nghệ thực phẩm92
Khoa học máy tính và thông tin145Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Công nghệ thông tin23,5117,5
Công nghệ nông nghiệp1785
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa22110
Trí tuệ nhân tạo22110
Kỹ thuật năng lượng1785
Hệ thống thông tin20100
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu20100
Kỹ thuật Robot1995
Thiết kế công nghiệp và đồ họa1890
Kỹ thuật máy tính20100
Vật lý kỹ thuật1785
Cơ kỹ thuật1785
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1785
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử20100
Công nghệ Hàng không vũ trụ1785
Khoa học máy tính22110
Công nghệ KT điện tử – viễn thông20100
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Y khoa20,6103
Dược học20100
Điều dưỡng16,6583,25
Răng- Hàm- Mặt20100
Kĩ thuật xét nghiệm y học18,6593,25
Kĩ thuật hình ảnh y học1785
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Báo chí97.5
Chính trị học82.5
Công tác xã hội82.5
Đông Nam Á học80
Đông phương học90
Hán Nôm80
Khoa học quản lý95
Lịch sử80
Lưu trữ học80
Ngôn ngữ học85
Nhân học80
Nhật Bản học82.5
Quan hệ công chúng104
Quản lý thông tin90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành95
Quản trị khách sạn92.5
Quản trị văn phòng89
Quốc tế học87.5
Tâm lý học101.5
Thông tin – Thư viện80
Tôn giáo học80
Triết học80
Văn học87.5
Việt Nam học80
Xã hội học85
Hàn Quốc học95
Văn hóa học80
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng85
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN HSAQUY ĐỔI HSA
Luật1890
Luật chất lượng cao1890
Luật thương mại quốc tế1890
Luật kinh doanh1890
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN HSA
Kinh doanh quốc tế80
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán80
Hệ thống thông tin quản lý80
Tin học và Kỹ thuật máy tính80
Phân tích dữ liệu kinh doanh80
Marketing83
Tự động hóa và Tin học81
Ngôn ngữ Anh84
Công nghệ thông tin ứng dụng82
Công nghệ tài chính và kinh doanh số81
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics80
TÊN NGÀNHĐIỂM HSA
Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.106
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí100
Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)80
Giáo dục Tiểu học103
Giáo dục Mầm non100
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Giáo dục học17,7588,75
Giáo dục Tiểu học19,9599,75
Giáo dục Chính trị17,587,5
Sư phạm Toán học21,05105,25
Sư phạm Tin học17,4587,25
Sư phạm Vật lý20,9104,5
Sư phạm Hoá học20,5102,5
Sư phạm Sinh học20,45102,25
Sư phạm Ngữ văn22110
Sư phạm Lịch sử21,4107
Sư phạm Địa lý19,8599,25
Sư phạm Tiếng Anh20,5102,5
Sư phạm Khoa học tự nhiên20,6103
Sư phạm Lịch sử – Địa lý19,698
Tâm lý học giáo dục18,8594,25
TÊN NGÀNHHSA
Quản trị kinh doanh85
Marketing90
Bất động sản80
Kế toán90
Luật85
Công nghệ thông tin85
Công nghệ kỹ thuật môi trường75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng90
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành85
Quản trị khách sạn85
Quản lý tài nguyên và Môi trường75
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên75
Quản lý đất đai75
TÊN NGÀNHHSAQUY ĐỔI HSA
Ngôn ngữ Anh1890
Ngôn ngữ Trung Quốc1890
Ngôn ngữ Nhật1890
Ngôn ngữ Hàn Quốc1890
Kinh tế quốc tế1890
Việt Nam Học1890
Truyền thông đa phương tiện1890
Quản trị kinh doanh1890
Marketing1890
Thương mại điện tử1890
Tài chính – Ngân hàng1890
Kế toán1890
Luật kinh tế1890
Khoa học máy tính1890
Công nghệ thông tin1890
Trí tuệ nhân tạo1890
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng1890
Điều dưỡng1890
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1890
Quản trị khách sạn1890
TÊN NGÀNHHSAQUY ĐỔI HSA
Quản trị kinh doanh1890
Thương mại điện tử1890
Tài chính – Ngân hàng1890
Luật kinh tế1890
Công nghệ sinh học1890
Công nghệ thông tin1890
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông1890
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá1890
Công nghệ thực phẩm1890
TÊN NGÀNHHSAQUY ĐỔI HSA
Quản trị kinh doanh1890
Thương mại điện tử1890
Tài chính – Ngân hàng1890
Luật kinh tế1890
Công nghệ sinh học1890
Công nghệ thông tin1890
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông1890
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá1890
Công nghệ thực phẩm1890
TÊN NGÀNHHSAQUY ĐỔI HSA
Ngôn ngữ Anh18,0590,25
Kinh tế17,587,5
Kinh tế phát triển17,587,5
Kinh tế quốc tế18,0590,25
Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh17,4587,25
Kinh tế số18,0590,25
Quản lý nhà nước17,185,5
Quản trị kinh doanh1890
Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh17,4587,25
Tài chính – Ngân hàng17,587,5
Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh17,386,5
Kế toán18,190,5
Luật kinh tế18,190,5
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Quản lý kinh doanh & Marketing18,592,5
Quản lý kinh doanh TMĐT1890
Kinh tế Hàng hải18,7593,75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20,05100,25
Điều khiển tàu biển17,587,5
Khai thác máy tàu biển1680
Điện tự động giao thông vận tải16,0580,25
Điện tử viễn thông16,7583,75
Điện tự động công nghiệp17,0585,25
Máy tàu thủy1680
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi1680
Đóng tàu & công trình ngoài khơi1680
Máy & tự động hóa xếp dỡ1785
Xây dựng công trình thủy1680
Kỹ thuật an toàn hàng hải1680
Xây dựng dân dụng & công nghiệp1680
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng1680
Công nghệ thông tin1995
Kỹ thuật môi trường1680
Kỹ thuật cơ khí1680
Kỹ thuật cơ điện tử17,2586,25
Công nghệ phần mềm1785
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16,582,5
Luật hàng hải18,592,5
Tự động hóa hệ thống điện1680
Kỹ thuật ô tô17,7588,75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17,2586,25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20100
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20100
Kỹ thuật công nghệ hóa học1680
Kiến trúc & nội thất1680
Máy & tự động công nghiệp1680
Quản lý hàng hải18,592,5
Quản lý công trình xây dựng1680
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16,582,5
Luật kinh doanh1785
Kinh tế vận tải biển20100
Kinh tế ngoại thương20,25101,25
Quản trị kinh doanh17,7588,75
Quản trị tài chính kế toán1890
Logistics & chuỗi cung ứng21,25106,25
Kinh tế vận tải thủy18,7593,75
Quản trị tài chính ngân hàng17.523.11
Điện tự động công nghiệp (CLC)16,7583,75
Công nghệ thông tin (CLC)1785
Kinh tế vận tải biển (CLC)1890
Kinh tế ngoại thương (CLC)18,592,5
Điều khiển tàu biển (Chọn)1680
Khai thác máy tàu biển (Chọn)1680
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Chỉ huy tham mưu Hải quân – MB15,6578,25
Chỉ huy tham mưu Hải quân – MN15,8579,25
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Ngôn ngữ Anh – Nam16,92584,625
Ngôn ngữ Anh – Nữ20,650103,25
Ngôn ngữ Nga – Nam17,45087,25
Ngôn ngữ Nga – Nữ21,025105,125
Ngôn ngữ Trung Quốc – Nam19,00095
Ngôn ngữ Trung Quốc – Nữ19,50097,5
Quan hệ quốc tế – Nam21,125105,625
Quan hệ quốc tế – Nữ23,825119,125
Trinh sát kỹ thuật – Nam18,05090,25
Trinh sát kỹ thuật – Nữ19,02595,125
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Hậu cần quân sự – Nam – Bắc18,90094,5
Hậu cần quân sự – Nữ – Bắc20,125100,625
Hậu cần quân sự – Nam – Nam22,150110,75
Hậu cần quân sự – Nữ – Nam19,75098,75
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nam – Bắc21,900109,5
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nữ – Bắc22,500112,5
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nam – Nam22,175110,875
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) – Nữ – Nam23,630118,15
Y học dự phòng – Nam – Bắc21,9109,5
Y học dự phòng – Nữ – Bắc22,175110,875
Dược học – Nam – Nam22,175110,875
Dược học) – Nữ – Nam23,63118,15
Dược học – Nam – Bắc21,9109,5
Dược học – Nữ – Bắc22,5112,5
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI HSA
Đào tạo kỹ sư quân sự – Nam – Bắc20,350101,75
Đào tạo kỹ sư quân sự – Nữ – Bắc22,550112,75
Đào tạo kỹ sư quân sự – Nam – Nam20,875104,375
Đào tạo kỹ sư quân sự – Nữ – Nam24,466122,33

Tài liệu phần toán học (định lượng HSA)

Tài liệu phần định tính HSA (ngôn ngữ và văn học)

Tài liệu phần khoa học HSA

Tài liệu hần tiếng anh HSA

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *