Điểm chuẩn đánh giá tư duy TSA 2024 các trường đại học

Điểm chuẩn đánh giá tư duy TSA 2024 các trường đại học

Bao nhiêu điểm thì đỗ đại học bằng phương thức Đánh giá tư duy? Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá tư duy TSA 2024 của các trường đại học trên toàn quốc để các bạn có thể tham khảo mức điểm nhé.

Tuy nhiên điểm này chỉ mang tính chất tham khảo bởi khóa 2007 năm nay có quá nhiều thay đổi từ cách thức thi, xét tuyển đại học nên điểm trúng tuyển cũng sẽ có sự biến động theo. Các bạn nên có cho mình những phương án dự phòng để tránh trường hợp bị “trượt đại học oan” nhé.

Nếu các bạn thi đánh giá năng lực HSA, có thể xem bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực HSA nhé.

Lưu ý:

  • Chỉ việc thi, việc xét hệ thống lo, hệ thống sẽ tự xét xem mình đỗ bằng TSA hay THPT
  • Sàn là 50 (không cộng)
TÊN NGÀNHTSA CHAYCÓ IELTS
5.05.56.06.57.0+
Kỹ thuật Sinh học50,295050505050
Kỹ thuật Thực phẩm50,295050505050
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiền tiến)52,5551,5550,55505050
Kỹ thuật sinh học (CT tiền tiến)50,295050505050
Kỹ thuật Hoá học51,8550,8550505050
Hoá học50,295050505050
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiền tiến)54,0253,0252,0251,0250,0250
Công nghệ giáo dục52,0751,0750,07505050
Quản lý giáo dục50,295050505050
Kỹ thuật Điện65,2564,2563,2562,2561,2560,25
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá73,7772,7771,7770,7769,7768,77
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiền tiến)58,1857,1856,1855,1854,1853,18
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiền tiến)69,1368,1367,1366,1365,1364,13
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt – Pháp PHEV)62,4861,4860,4859,4858,4857,48
Quản lý năng lượng52,6851,6850,68505050
Quản lý công nghiệp52,6851,6850,68505050
Quản trị kinh doanh55,6554,6553,6552,6551,6550,65
Kế toán54,6253,6252,6251,6250,6250
Tài chính – Ngân hàng56,1755,1754,1753,1752,1751,17
Phân tích kinh doanh (CT tiền tiến)55,8154,8153,8152,8151,8150,81
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiền tiến)55,9254,9253,9252,9251,9250,92
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông68,8867,8866,8865,8864,8863,88
Kỹ thuật Y sinh59,9858,9857,9856,9855,9854,98
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiền tiến)64,9863,9862,9861,9860,9859,98
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiền tiến)65,0064,0063,0062,0061,0060,00
Kỹ thuật Y sinh (CT tiền tiến)53,6752,6751,6750,675050
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiền tiến)69,0768,0767,0766,0765,0764,07
Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)56,6855,6854,6853,6852,6851,68
Kỹ thuật Môi trường50,725050505050
Quản lý Tài nguyên và Môi trường50,335050505050
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ52,0151,0150,01505050
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế50,295050505050
Kỹ thuật Nhiệt56,6755,6754,6753,6752,6751,67
CNTT: Khoa học Máy tính83,8282,8281,8280,8279,8278,82
CNTT: Kỹ thuật Máy tính82,0881,0880,0879,0878,0877,08
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiền tiến)81,0680,0679,0678,0677,0676,06
An toàn không gian số – Cyber Security (CT Tiền tiến)74,8873,8872,8871,8870,8869,88
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)71,0570,0569,0568,0567,0566,05
Công nghệ thông tin (Global ICT)74,8873,8872,8871,8870,8869,88
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)70,6669,6668,6667,6666,6665,66
Kỹ thuật Cơ điện tử68,0267,0266,0265,0264,0263,02
Kỹ thuật Cơ khí61,3660,3659,3658,3657,3656,36
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiền tiến)61,3660,3659,3658,3657,3656,36
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)56,1955,1954,1953,1952,1951,19
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)56,5355,5354,5353,5352,5351,53
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)56,1955,1954,1953,1952,1951,19
Toán – Tin70,0669,0668,0667,0666,0665,06
Hệ thống thông tin quản lý68,4567,4566,4565,4564,4563,45
Kỹ thuật Vật liệu56,5555,5554,5553,5552,5551,55
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano71,6870,6869,6868,6867,6866,68
Công nghệ vật liệu Polymer và Compozit56,5555,5554,5553,5552,5551,55
Kỹ thuật in53,4252,4251,4250,425050
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiền tiến)52,5351,5350,53505050
Vật lý kỹ thuật56,6655,6654,6653,6652,6651,66
Kỹ thuật hạt nhân53,2852,2851,2850,285050
Vật lý Y khoa55,2854,2853,2852,2851,2850,28
Kỹ thuật Ô tô64,3663,3662,3661,3660,3659,36
Kỹ thuật Cơ khí động lực59,8958,8957,8956,8955,8954,89
Kỹ thuật Hàng không62,3661,3660,3659,3658,3657,36
Kỹ thuật Ô tô (CT tiền tiến)60,6859,6858,6857,6856,6855,68
Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV)54,6853,6852,6851,6850,6850
Quản trị kinh doanh – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)50,295050505050
Khoa học máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)50,295050505050
Công nghệ Dệt May50,685050505050
TÊN NGÀNHĐIỂM TSA
Dược học65.86
TÊN NGÀNHĐIỂM TSA
Quản lý dự án50
Khoa học Máy tính60
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)50
Công nghệ thông tin60
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện50
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng60
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị50
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng50
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện50
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô60
Kỹ thuật cơ khí50
Kỹ thuật điện50
Kỹ thuật vật liệu50
Kỹ thuật Môi trường50
Kỹ thuật xây dựng50
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp50
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trình50
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng50
Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy50
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển50
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt – Pháp PFIEV)50
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)50
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường50
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước50
Kinh tế xây dựng50
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị50
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản50
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị50
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng50
TÊN NGÀNHĐIỂM TSA
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)52,25
Công nghệ thông tin61,98
Kỹ thuật môi trường50
Kỹ thuật điện53,78
Hệ thống thông tin54,24
Kỹ thuật phần mềm61,02
Kỹ thuật hóa học51,13
Công nghệ sinh học50
Kỹ thuật cơ điện tử59,38
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa56,91
Kỹ thuật ô tô55,3
Kỷ thuật điện tử – viễn thông55,53
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu53,91
An ninh mạng54,21
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh55,03
Ngôn ngữ Anh50
TÊN NGÀNHĐIỂM TSA
Kinh tế53,21
Quản trị kinh doanh52,06
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt – Anh)52,64
Tài chính – Ngân hàng51,49
Kế toán51,19
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh)50
Toán ứng dụng50,34
Khoa học máy tính58,34
Kỹ thuật máy tính54,06
Công nghệ thông tin57,58
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh)51,35
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng59,91
Kỹ thuật cơ khí53,26
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh)50,04
Kỹ thuật cơ điện tử56,16
Kỹ thuật nhiệt50,08
Kỹ thuật cơ khí động lực50,49
Kỹ thuật ô tô56,14
Kỹ thuật điện51,37
Kỹ thuật điện tử – viễn thông53,64
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá56,79
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo54,53
Kỹ thuật xây dựng50,47
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông50,09
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)50
Kinh tế xây dựng52,62
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh)51,32
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh)50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50
Khai thác vận tải50,59
Kinh tế vận tải50,35
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI TSA
Quản lý kinh doanh & Marketing18,574
Quản lý kinh doanh TMĐT1872
Kinh tế Hàng hải18,7575
Kinh doanh quốc tế & Logistics20,0580,2
Điều khiển tàu biển17,570
Khai thác máy tàu biển1664
Điện tự động giao thông vận tải16,0564,2
Điện tử viễn thông16,7567
Điện tự động công nghiệp17,0568,2
Máy tàu thủy1664
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi1664
Đóng tàu & công trình ngoài khơi1664
Máy & tự động hóa xếp dỡ1768
Xây dựng công trình thủy1664
Kỹ thuật an toàn hàng hải1664
Xây dựng dân dụng & công nghiệp1664
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng1664
Công nghệ thông tin1976
Kỹ thuật môi trường1664
Kỹ thuật cơ khí1664
Kỹ thuật cơ điện tử17,2569
Công nghệ phần mềm1768
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16,566
Luật hàng hải18,574
Tự động hóa hệ thống điện1664
Kỹ thuật ô tô17,7571
Kỹ thuật nhiệt lạnh17,2569
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)2080
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)2080
Kỹ thuật công nghệ hóa học1664
Kiến trúc & nội thất1664
Máy & tự động công nghiệp1664
Quản lý hàng hải18,574
Quản lý công trình xây dựng1664
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16,566
Luật kinh doanh1768
Kinh tế vận tải biển2080
Kinh tế ngoại thương20,2581
Quản trị kinh doanh17,7571
Quản trị tài chính kế toán1872
Logistics & chuỗi cung ứng21,2585
Kinh tế vận tải thủy18,7575
Quản trị tài chính ngân hàng17.57.7
Điện tự động công nghiệp (CLC)16,7567
Công nghệ thông tin (CLC)1768
Kinh tế vận tải biển (CLC)1872
Kinh tế ngoại thương (CLC)18,574
Điều khiển tàu biển (Chọn)1664
Khai thác máy tàu biển (Chọn)1664
TÊN NGÀNHTSAQUY ĐỔI TSA
Kinh tế quốc tế19,176,4
Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh19,477,6
TÊN NGÀNHTSAQUY ĐỔI TSA
Quản trị kinh doanh1872
Thương mại điện tử1872
Tài chính – Ngân hàng1872
Luật kinh tế1872
Công nghệ sinh học1872
Công nghệ thông tin1872
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông1872
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá1872
Công nghệ thực phẩm1872
TÊN NGÀNHTSAQUY ĐỔI TSA
Ngôn ngữ Anh16,566
Ngôn ngữ Trung Quốc16,566
Ngôn ngữ Nhật16,566
Ngôn ngữ Hàn Quốc16,566
Kinh tế quốc tế16,566
Việt Nam Học16,566
Truyền thông đa phương tiện16,566
Quản trị kinh doanh16,566
Marketing16,566
Thương mại điện tử16,566
Tài chính – Ngân hàng16,566
Kế toán16,566
Luật kinh tế16,566
Khoa học máy tính16,566
Công nghệ thông tin16,566
Trí tuệ nhân tạo16,566
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng16,566
Điều dưỡng16,566
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16,566
Quản trị khách sạn16,566
TÊN NGÀNHTSA
Quản trị kinh doanh75
Marketing75
Bất động sản75
Kế toán75
Luật75
Công nghệ thông tin75
Công nghệ kỹ thuật môi trường50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành75
Quản trị khách sạn75
Quản lý tài nguyên và Môi trường50
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên50
Quản lý đất đai50

TSA xét các ngành công nghệ, kỹ thuật

TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN TSAQUY ĐỔI TSA
Công nghệ đa phương tiện16,6155,37
Khoa học máy tính18,0160,03
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16,0453,47
Kỹ thuật phần mềm16,0153,37
Hệ thống thông tin16,0753,57
Công nghệ kỹ thuật máy tính16,2954,30
Công nghệ thông tin18,561,67
Công nghệ kỹ thuật cơ khí16,0253,40
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1756,67
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô16,2354,10
Công nghệ kỹ thuật ô tô1653,33
Công nghệ kỹ thuật nhiệt15,2250,73
Robot và trí tuệ nhân tạo16,555,00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử16,0553,50
Năng lượng tái tạo15,3651,20
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông16,0653,53
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh15,0750,23
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19,0163,37
Kỹ thuật sản xuất thông minh15,5751,90
Công nghệ kỹ thuật hóa học16,5355,10
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu15,1650,53
Kỹ thuật cơ khí động lực15,5351,77
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp15,4151,37
Công nghệ thực phẩm15,652,00
Hóa dược16,2654,20
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNQUY ĐỔI TSA
Kỹ thuật Điện tử viễn thông20,6568,83
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá22,0573,50
Công nghệ kỹ thuật Điện19,8466,13
Công nghệ thông tin22,5575,17
An toàn thông tin21,672,00
Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)23,578,33
Kỹ thuật dữ liệu (Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)19,4564,83
Công nghệ thông tin (cử nhân17,157,00
Công nghệ đa phương tiện20,2167,37
Truyền thông đa phương tiện20,769,00
Báo chí18,561,67
Quản trị kinh doanh18,361,00
Marketing19,8566,17
Thương mại điện tử20,769,00
Kế toán18,561,67
Công nghệ tài chính (Fintech)19,4564,83
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin19,464,67
Marketing17,4558,17
Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)1550,00
Công nghệ thông tin (Liên kết La Trobe, Úc)1550,00
Công nghệ tài chính (liên kết Huddersfiels, Anh)1550,00
Công nghệ đa phương tiện (liên kết Canberra, Úc)16,655,33
CƠ SỞ PHÍA NAM
Kỹ thuật Điện tử viễn thông16,2354,10
Công nghệ kỹ thuật Điện15,0850,27
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa16,1853,93
Công nghệ Internet vạn vật (IoT)18,3361,10
Công nghệ thông tin18,0160,03
An toàn thông tin15,852,67
Công nghệ đa phương tiện15,0550,17
Quản trị kinh doanh19,966,33
Marketing15,9353,10
Kế toán15,8852,93
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ thông tin15,0350,10
Marketing15,2850,93
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN TSAQUY ĐỔI TSA
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)2066,67
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)18,561,67
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)1963,33
Marketing (Marketing thương mại)2170,00
Marketing (Quản trị thương hiệu)2066,67
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)21,571,67
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)2066,67
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1860,00
Kế toán (Kế toán công)1963,33
Kiểm toán (Kiểm toán)20,568,33
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)2170,00
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)2066,67
Kinh tế (Quản lý kinh tế)1963,33
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)2066,67
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1860,00
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)1963,33
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)2170,00
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
Luật kinh tế (Luật kinh tế)19,565,00
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)1860,00
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)2066,67
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)18,561,67
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)19,565,00
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – Chương trình định hướng nghề nghiệp)1860,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình định hướng nghề nghiệp)1860,00
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin – Chương trình định hướng nghề nghiệp)1860,00
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1860,00
Marketing (Marketing số)20,568,33
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)1963,33
Thương mại điện tử (Kinh doanh số)20,568,33
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)1963,33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)1963,33
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)1963,33
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1860,00
Marketing (Marketing thương mại – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1963,33
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)18,561,67
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu – CT định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế – IPOP)1963,33
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)18,561,67
TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨN0 IELTS5.5 IELTS6.0 IELTS6.5 IELTS7.0 IELTS7.5+ IELTS
QUY ĐỔI TSAQUY ĐỔI TSAQUY ĐỔI TSAQUY ĐỔI TSAQUY ĐỔI TSAQUY ĐỔI TSA
Ngôn ngữ Anh21,8572,8369,2566,7564,2561,7559,25
Kinh tế đầu tư22,4574,8372,2569,7567,2564,7562,25
Kinh tế phát triển21,6772,2368,3565,8563,3560,8558,35
Kinh tế quốc tế24,0380,1080,1577,6575,1572,6570,15
Thống kê kinh tế21,2570,8366,2563,7561,2558,7556,25
Toán kinh tế21,872,676966,5064,0061,5059,00
Quan hệ công chúng23,3777,9076,8574,3571,8569,3566,85
Quản trị kinh doanh22,5375,1072,6570,1567,6565,1562,65
Marketing23,6778,9078,3575,8573,3570,8568,35
Bất động sản20,969,6764,562,0059,5057,0054,50
Kinh doanh quốc tế24,782,3383,581,0078,5076,0073,50
Kinh doanh thương mại23,6478,8078,275,7073,2070,7068,20
Thương mại điện tử24,481,338279,5077,0074,5072,00
Tài chính-Ngân hàng22,7375,7773,6571,1568,6566,1563,65
Bảo hiểm20,2567,5061,2558,7556,2553,7551,25
Kế toán22,4574,8372,2569,7567,2564,7562,25
Kiểm toán23,9679,8779,877,3074,8072,3069,80
Khoa học quản lý20,7569,1763,7561,2558,7556,2553,75
Quản lý công20,2567,5061,2558,7556,2553,7551,25
Quản trị nhân lực22,4874,9372,469,9067,4064,9062,40
Hệ thống thông tin quản lý22,1373,7770,6568,1565,6563,1560,65
Quản lý dự án21,4871,6067,464,9062,4059,9057,40
Luật21,5371,7767,6565,1562,6560,1557,65
Luật kinh tế22,2774,2371,3568,8566,3563,8561,35
Khoa học máy tính22,2274,0771,168,6066,1063,6061,10
Hệ thống thông tin21,0570,1765,2562,7560,2557,7555,25
Công nghệ thông tin2273,337067,5065,0062,5060,00
An toàn thông tin21,4871,6067,464,9062,4059,9057,40
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24,5581,8382,7580,2577,7575,2572,75
Kinh doanh nông nghiệp19,3364,4356,6554,1551,6549,1546,65
Kinh tế nông nghiệp19,3364,4356,6554,1551,6549,1546,65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21,270,676663,5061,0058,5056,00
Quản trị khách sạn21,973,0069,567,0064,5062,0059,50
Quản lý tài nguyên và môi trường19,7565,8358,7556,2553,7551,2548,75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19,3364,4356,6554,1551,6549,1546,65
Quản lý đất đai2066,676057,5055,0052,5050,00
Kinh tế học (ngành Kinh tế)2273,337067,5065,0062,5060,00
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)21,270,676663,5061,0058,5056,00
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)22,0273,4070,167,6065,1062,6060,10
Quản trị kinh doanh (E-BBA)20,8769,5764,3561,8559,3556,8554,35
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)19,4564,8357,2554,7552,2549,7547,25
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)20,7869,2763,961,4058,9056,4053,90
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)21,571,6767,565,0062,5060,0057,50
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)22,0273,4070,167,6065,1062,6060,10
Kinh doanh số (E-BDB)21,9373,1069,6567,1564,6562,1559,65
Phân tích kinh doanh (BA)22,5775,2372,8570,3567,8565,3562,85
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)20,2567,5061,2558,7556,2553,7551,25
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)19,3364,4356,6554,1551,6549,1546,65
Công nghệ tài chính (BFT)21,0770,2365,3562,8560,3557,8555,35
Đầu tư và tài chính (BFI)21,0570,1765,2562,7560,2557,7555,25
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20,2467,4761,258,7056,2053,7051,20
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)22,8176,0374,0571,5569,0566,5564,05
Kinh tế học tài chính (FE)20,2567,5061,2558,7556,2553,7551,25
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)22,7475,8073,771,2068,7066,2063,70
Khoa học dữ liệu2170,006562,5060,0057,5055,00
Trí tuệ nhân tạo21,0570,1765,2562,7560,2557,7555,25
Kỹ thuật phần mềm20,4568,1762,2559,7557,2554,7552,25
Quản trị giải trí và sự kiện2170,006562,5060,0057,5055,00
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)19,3564,5056,7554,2551,7549,2546,75
POHE-Quản trị khách sạn2170,006562,5060,0057,5055,00
POHE-Quản trị lữ hành19,7565,8358,7556,2553,7551,2548,75
POHE-Truyền thông Marketing23,0176,7075,0572,5570,0567,5565,05
POHE-Luật kinh doanh21,2370,7766,1563,6561,1558,6556,15
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại21,9373,1069,6567,1564,6562,1559,65
POHE-Quản lý thị trường20,2567,5061,2558,7556,2553,7551,25
POHE-Thẩm định giá19,3364,4356,6554,1551,6549,1546,65

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *