2K7! KHAI GIẢNG LỚP ÔN THI ĐGNL - ĐGTD ƯU ĐÃI 33% HP

TẶNG BỘ SÁCH ÔN THI 2025 ĐỘC QUYỀN TUYENSINH247

Xem chi tiết
-->

GROUP 2K7 XUẤT PHÁT SỚM - PHÒNG LUYỆN THI ĐGNL ĐGTD

THAM GIA GROUP

Tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập các chương học kỳ 2 Toán 12 – Hồ Thức Thuận

Tài liệu ôn thi (tailieuonthi.org) chia sẻ tới các bạn Tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập các chương học kỳ 2 Toán 12 (bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập điển hình và phương pháp giải theo từng chủ đề nhỏ trong mỗi chương và bài tập trắc nghiệm đi kèm giúp các bạn dễ dàng ôn tập và nắm chắc kiến thức các chương học kỳ 2 toán 12. Tài liệu được biên soạn bởi thầy Hồ Thức Thuận – Mclass

Tải tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập các chương học kỳ 2 Toán 12

Tham khảo: Tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập các chương học kỳ 1 Toán 12 – Hồ Thức Thuận

Giới thiệu tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập học kỳ 2 Toán 12

Tài liệu lý thuyết và các dạng bài tập học kỳ 2 Toán 12 có nội dung cụ thể như sau:

Chương 3. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

Bài 1. ĐỊNH NGHĨA, BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.

B. PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁ GIẢI TOÁN

Dạng 1. Áp dụng bảng công thức nguyên hàm

Dạng 2. Tách nguyên hàm dạng tích thành tổng các nguyên hàm của các hàm cơ bản

Dạng 3. Tách nguyên hàm dạng phân thức thành tổng các nguyên hàm của hàm cơ bản

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Đổi biến dạng hàm lũy thừa

Dạng 2. Đổi biến dạng hàm phân thức

Dạng 3. Đổi biến dạng hàm vô tỉ

Dạng 4. Đổi biến dạng hàm lượng giác

Dạng 5. Đổi biến dạng hàm mũ, hàm lô-ga-rit

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 3. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Nguyên hàm từng phần với ”u = p(x)” là đa thức

Dạng 2. Nguyên hàm từng phần với ”u = lôgarit”

Dạng 3. Nguyên hàm kết hợp đổi biến số và từng phần

Dạng 4. Nguyên hàm từng phần dạng “lặp”

Dạng 5. Nguyên hàm từng phần dạng “hàm ẩn”

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 4. ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Sử dụng định nghĩa, tính chất tích phân

Dạng 2. Tách hàm dạng tích thành tổng các hàm cơ bản

Dạng 3. Tách hàm dạng phân thức thành tổng các hàm cơ bản

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 5. TÍNH TÍCH PHÂN – SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Đổi biến loại t = u(x)

Dạng 2. Đổi biến loại x = φ(t) (lượng giác hóa)

Dạng 3. Tích phân hàm ẩn

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 6. TÍNH TÍCH PHÂN – SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Tích phân từng phần với “u = p(x)”, trong đó p(x) là đa thức

Dạng 2. Tích phân từng phần với “u = logarit”

Dạng 3. Tích phân hàm ẩn

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 7. TÍCH PHÂN HÀM ẨN

A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1. Sử dụng tính chất tính phân không phụ thuộc biến

Dạng 2. Tìm hàm f (x) bằng phương pháp đổi biến số

Dạng 3. Tìm hàm f (x) bằng phương pháp đưa về “đạo hàm đúng”

Dạng 4. Phương pháp tích phân từng phần

Dạng 5. Phương pháp ghép bình phương

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 8. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Diện tích phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x)

Dạng 2. Biết trước đồ thị f0(x). So sánh diện tích để kết luận các vấn đề liên quan đến hàm số y = f (x)

Dạng 3. Toạ độ hoá một số “mô hình” hình phẳng thực tế

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 9. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ , KHỐI TRÒN XOAY

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Tính thể tích vật thể khi biết hàm diện tích mặt cắt vuông góc với Ox

Dạng 2. Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi y = f (x), y = 0 , x = a và x = b, (a < b) quay quanh trục Ox

Dạng 3. Tọa độ hóa một số bài toán thực tế

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 10. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – MỘT SỐ BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Cho hàm vận tốc, tìm quãng đường di chuyển của vật

Dạng 2. Cho đồ thị hàm vận tốc, tìm quãng đường di chuyển của vật

Dạng 3. Cho hàm gia tốc, tìm quãng đường di chuyển của vật

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CUỐI CHƯƠNG

Chương 4. SỐ PHỨC

Bài 1. SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN

A TÓM TẮT LÝ THUYẾT

B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1. Xác định số phức bằng các phép toán

Dạng 2. Số phức bằng nhau

Dạng 3. Điểm biểu diễn số phức

Dạng 4. Lũy thừa với đơn vị ảo

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1. Phương trình bậc nhất

Dạng 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực

Dạng 3. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình

Dạng 4. Kĩ thuật lấy mô đun hai vế

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC

A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức

Dạng 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng

Dạng 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn

Dạng 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường Elip

Dạng 5. Một số mô hình khác

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 4. MAX, MIN CỦA MÔ-ĐUN SỐ PHỨC

A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng 1. Tìm max, min bằng phương pháp đại số (khảo sát hàm)

Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức mô -đun

Dạng 3. Tìm max, min bằng phương pháp hình học

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 5. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG

A ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

B ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bài 1. TỌA ĐỘ VÉC TƠ – TỌA ĐỘ ĐIỂM

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Tọa độ véc tơ

Dạng 2. Tọa độ điểm

Dạng 3. Hình chiếu, đối xứng qua các trục, các mặt toạ độ

Dạng 4. Tính diện tích và thể tích

Dạng 5. Tâm tỉ cự

C BÀI TẬP TỰ LUYỆ

Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Xác định tâm I, bán kính r của mặt cầu cho trước

Dạng 2. Mặt cầu dạng khai triển (S): x2 + y2 + z2 −2ax −2b y−2cz + d = 0.

Dạng 3. Lập phương trình mặt cầu

Dạng 4. Vị trí tương đối

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến và điểm thuộc mặt phẳng

Dạng 2. Lập phương trình mặt phẳng khi biết các yếu tố liên quan

Dạng 3. Phương trình theo đoạn chắn

Dạng 4. Khoảng cách và góc

Dạng 5. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

Dạng 6. Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

B PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Xác định điểm thuộc và véc tơ chỉ phương của đường thẳng

Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng d khi biết vài yếu tố liên quan

Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Dạng 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng

Dạng 5. Góc và khoảng cách

Dạng 6. Hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng (P)

Dạng 7. Hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d

C BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 5. MỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ

A PHÂN LOẠI, PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Dạng 1. Tìm max – min bằng cách thiết lập hàm và khảo sát hàm

Dạng 2. Tìm max – min bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao và đường xiên

Dạng 3. Tìm max – min bằng cách quy về tìm hình chiếu của điểm lên mặt.

Dạng 4. Tìm max – min bằng cách quy về tìm điều kiện ba điểm thẳng hàng

Dạng 5. Tìm max min liên quan đến phương trình theo đoạn chắn

B BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BỘ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *